♦(Động) Buộc, treo. ◎Như: hệ niệm 系念 nghĩ nhớ đến. § Cũng viết là 繫念.
♦(Động) Tiếp tục, kế thừa. ◇Ban Cố 班固: Hệ Đường thống 系唐統 (Đông đô phú 東都賦) Nối tiếp kỉ cương nhà Đường.
♦(Danh) Sự thể có liên quan theo một trật tự nhất định với một chỉnh thể hoặc tổ chức. ◎Như: thế hệ 世系 đời nọ đến đời kia, thái dương hệ 太陽系 hệ thống các hành tinh xoay chung quanh mặt trời.
♦(Danh) Ngành, nhánh, phân khoa (đại học). ◎Như: triết học hệ 哲學系 phân khoa triết học.
♦(Danh) Họ Hệ.
♦Giản thể của chữ 係.
♦Giản thể của chữ 繫.
系 chữ có nhiều âm đọc:
一, 系: (係, 繫)xì
1. 有联属关系的:系统。系列。系数。水系。世系。
2. 高等学校中按学科分的教学单位:中文系。化学系。
3. 关联:干系。关系。
4. 联结,栓:系缚。系绊。系马。维系。名誉所系。
5. 牵挂:系恋。系念。
6. 是:确系实情。
7. 把人或东西捆住上提或向下送:从井下把土系上来。
8. 某些学科中分类的名称:汉藏语系。寒武系。
二, 系: (繫)jì
结,扣:把鞋带系上。