♦(Danh) Bột xoa mặt, đàn bà dùng để trang sức. ◎Như: phấn hương 粉香 bột thoa mặt và dầu thơm, chi phấn 脂粉 phấn sáp.
♦(Danh) Bột, vật tán nhỏ. ◎Như: hoa phấn 花粉 phấn hoa, miến phấn 麵粉 bột mì, hồ tiêu phấn 胡椒粉 bột tiêu, tẩy y phấn 洗衣粉 bột giặt quần áo.
♦(Danh) Bún, miến, ... ◎Như: nhục mạt sao phấn 肉末炒粉 thịt băm xào miến.
♦(Động) Bôi, xoa, sức. ◎Như: phấn loát 粉刷 quét vôi, phấn sức 粉飾 tô điểm bề ngoài (nghĩa bóng: che đậy, giấu giếm).
♦(Động) Tan vụn. ◎Như: phấn thân toái cốt 粉身碎骨 nát thịt tan xương.
♦(Hình) Trắng. ◎Như: phấn điệp nhi 粉蝶兒 bướm trắng.
♦(Hình) Bỉ ổi, dâm ô (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: phấn khúc 粉曲 bài hát dâm uế.
粉: fěn
1. 细末儿:粉末。粉剂。粉尘。米粉。花粉。药粉。漂白粉。
2. 特指化装用的粉末:香粉。粉墨登场。粉黛。扑粉。粉霜。
3. 用涂料抹刷:粉刷。粉饰。
4. 使破碎,成为粉末:粉碎。粉身碎骨。
5. 白色的或带粉末的:粉墙。粉蝶。粉连纸。粉笔。
6. 用豆粉或别的粉做成的食品:粉丝。凉粉。粉皮。粉芡。米粉肉。
7. 浅红色:粉色。粉花。