♦(Danh) Cốc đã trừ bỏ vỏ. Chuyên chỉ gạo. ◎Như: bạch mễ 白米 gạo trắng.
♦(Danh) Hạt giống hay hột trái đã bỏ vỏ. ◎Như: hoa sanh mễ 花生米 đỗ lạc.
♦(Danh) Mượn chỉ thức ăn. ◎Như: tha bệnh đắc ngận trọng, thủy mễ bất tiến 他病得很重, 水米不進 ông ấy bệnh nặng lắm, cơm nước không được nữa.
♦(Danh) Vật gì làm thành hạt giống như gạo. ◎Như: hà mễ 蝦米 tôm khô.
♦(Danh) Lượng từ, đơn vị chiều dài: thước tây (tiếng Pháp: "mètre"), tức công xích 公尺.
♦(Danh) Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu Mễ 米, nước Mĩ là nước Mễ 米.
♦(Danh) Họ Mễ.
米: mǐ
1. 谷类或其他植物的子实去了皮的名称:小米。大米。稻米。米珠薪桂。
2. 国际长度单位,一米等于三市尺。
3. (Danh từ) Họ。