♦(Danh) Vật để làm tin. § Ngày xưa dùng thẻ bằng tre, viết chữ vào rồi chẻ làm đôi, mỗi người giữ một mảnh. Khi nào sóng vào nhau mà đúng thì coi là phải. § Ngày xưa, phong các chư hầu hay sai các đại thần đi, đều lấy thẻ làm tin, cho nên gọi các phan (phiên) 藩, trấn 鎮 là phân phù 分符 hay phẩu phù 剖符.
♦(Danh) Bằng chứng. ◇Nhan Chi Thôi 顏之推: Ngã mẫu tố oán ư thiên, kim đắc thiên tào phù 我母訴怨於天, 今得天曹符 (Oan hồn chí 冤魂志) Mẹ tôi cáo oan trên trời, nay có được bằng chứng của phủ nhà trời.
♦(Danh) Điềm tốt lành.
♦(Danh) Bùa chú để trừ tà ma. ◎Như: phù lục 符籙 sách bùa, phù chú 符咒 bùa chú, đào phù 桃符 tục xưa ngày Tết, cắm cành đào lên mái nhà để trừ ma. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Na tăng tiện niệm chú thư phù, đại triển huyễn thuật 那僧便念咒書符, 大展幻術 (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó liền niệm chú viết bùa, thi triển hết phép thuật ra.
♦(Danh) Dấu hiệu, kí hiệu. ◎Như: âm phù 音符 kí hiệu biểu âm, phù hiệu 符號 dấu hiệu.
♦(Động) Hợp, đúng. ◎Như: tương phù 相符 hợp nhau, bất phù 不符 chẳng đúng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tính tự giai phù 姓字皆符 (Ngưu Thành Chương 牛成章) Tên họ đều phù hợp.
符: fú
1. 古代朝廷传达命令或征调兵将用的凭证:虎符。符信。符节。
2. 代表事物的标记, 记号:符号。音符。
3. 相合:符合。言行相符。
4. 道士画的驱使鬼神的图形或线条:符咒。护身符。
5. 古代称祥瑞的征兆:符瑞。符应。
6. (Danh từ) Họ。