♦(Danh) Trúc, tre. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Nhất giang yên trúc chánh mô hồ 一江煙竹正模糊 (Bạc vãn túy quy 薄晚醉歸) Cả một dải sông khói trúc mịt mờ.
♦(Danh) Sách vở. § Ghi chú: Ngày xưa chưa biết làm giấy, viết vào thẻ tre hay mảnh lụa, vì thế nên gọi sách vở là trúc bạch 竹帛. ◎Như: danh thùy trúc bạch 名垂竹帛 tiếng tăm ghi trong sách vở.
♦(Danh) Tên nhạc khí, như địch 笛 ống sáo, tiêu 簫 ông tiêu, v.v. (thuộc về tiếng trúc 竹, là một trong bát âm 八音).
♦(Danh) Họ Trúc.
竹: zhú
1. 常绿多年生植物,春日生笋,茎有很多节,中间是空的,质地坚硬,种类很多。可制器物,又可做建筑材料竹子。竹叶。竹笋。竹编。竹刻。
2. 指竹制管乐器:金石丝竹。
3. 中国古代乐器八音之一。
4. (Danh từ) Họ。