♦(Danh) Nghi thức trong đời sống xã hội (do quan niệm đạo đức và phong tục tập quán hình thành). ◎Như: hôn lễ 婚禮 nghi thức hôn nhân, tang lễ 喪禮 nghi tiết về tang chế, điển lễ 典禮 điển pháp nghi thức.
♦(Danh) Phép tắc, chuẩn tắc, quy phạm. ◇Lễ Kí 禮記: Phù lễ giả, sở dĩ định thân sơ, quyết hiềm nghi, biệt đồng dị, minh thị phi dã 夫禮者, 所以定親疏, 決嫌疑, 別同異, 明是非也 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Lễ, đó là để định thân hay sơ, xét sự ngờ vực, phân biệt giống nhau và khác nhau, tỏ rõ đúng và sai.
♦(Danh) Thái độ và động tác biểu thị tôn kính. ◎Như: lễ nhượng 禮讓 thái độ và cử chỉ bày tỏ sự kính nhường, tiên lễ hậu binh 先禮後兵 trước đối xử ôn hòa tôn kính sau mới dùng võ lực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lưu Bị viễn lai cứu viện, tiên lễ hậu binh, chủ công đương dụng hảo ngôn đáp chi 劉備遠來救援, 先禮後兵, 主公當用好言答之 (Đệ thập nhất hồi) Lưu Bị từ xa lại cứu, trước dùng lễ sau dùng binh, chúa công nên lấy lời tử tế đáp lại.
♦(Danh) Tên gọi tắt của Lễ Kí 禮記.
♦(Danh) Kinh điển của nhà Nho. § Ghi chú: Từ nhà Hán về sau gọi chung Chu Lễ 周禮, Nghi Lễ 儀禮 và Lễ Kí 禮記 là Tam lễ 三禮.
♦(Danh) Vật biếu tặng, đồ vật kính dâng. ◎Như: lễ vật 禮物 tặng vật dâng biếu để tỏ lòng tôn kính, hiến lễ 獻禮 dâng tặng lễ vật.
♦(Danh) Họ Lễ.
♦(Động) Tế, cúng. ◇Nghi lễ 儀禮: Lễ san xuyên khâu lăng ư Tây môn ngoại 禮山川丘陵於西門外 (Cận lễ 覲禮) Tế núi sông gò đống ở ngoài cửa Tây.
♦(Động) Tôn kính, hậu đãi. ◇Lễ Kí 禮記: Lễ hiền giả 禮賢者 (Nguyệt lệnh 月令) Tôn kính hậu đãi người hiền.
禮: lǐ
1. “礼”的繁体字。
2. 人類的行為規範。《禮記•曲禮上》“夫禮者,所以定親疏,決嫌疑,別同異,明是非也。”
3. 規矩恭敬的態度或行為。如:“行禮”, “有禮”。《左傳•僖公三十年》:“以其無禮於晉,且貳於楚也。”
4. 儀式。如:“典禮”﹑“婚禮”﹑“喪禮”﹑“成年禮”。
5. 表敬意的贈品。如:“千里送鵝毛,禮輕情意重。”《晉書•卷七十七•陸曄傳》:“及受禮,唯酒一斗,鹿肉一柈。”
6. 儒家的經典。見“三禮”條。
7. (Danh từ) Họ。如漢代有禮賢。
8. 祭。《儀禮•覲禮》:“禮月與四瀆於北門外,禮山川丘陵於西門外。”《文選•揚雄•甘泉賦》:“集乎禮神之囿,登乎頌祇之堂。”
9. 尊敬, 厚待。如:“禮賢下士”。《呂氏春秋•開春論•察賢》:“魏文侯師卜子夏,友田子方,禮段干木。”