♦(Danh) Ông bà (tức cha mẹ của cha mẹ mình). ◎Như: tổ phụ mẫu 祖父母 ông bà nội, ngoại tổ phụ mẫu 外祖父母 ông bà ngoại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Ngô tổ tử ư thị, ngô phụ tử ư thị, kim ngô tự vi chi thập nhị niên, ki tử giả sổ hĩ 吾祖死於是, 吾父死於是, 今吾嗣為之十二年, 幾死者數矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ông tôi chết ở đó (ở chỗ làm nghề bắt rắn), cha tôi chết ở đó, nay tôi nối nghiệp được mười hai năm, đã mấy lần xuýt chết.
♦(Danh) Chỉ người đời trước. ◎Như: viễn tổ 遠祖 tổ tiên xa, tiên tổ 先祖 tổ tiên.
♦(Danh) Miếu thờ vị tổ đầu tiên (thủy tổ 始祖).
♦(Danh) Người sáng lập, khai sáng một môn phái. ◇Trịnh Huyền 鄭玄: Chú: điền tổ, thủy canh điền giả, vị Thần Nông dã 注: 田祖, 始耕田者, 謂神農也 Chú giải: "điền tổ", người đầu tiên làm ruộng, tức là Thần Nông vậy.
♦(Danh) Họ Tổ.
♦(Động) Tế thần đường (lộ thần 路神). § Ghi chú: Ngày xưa, lúc sắp ra đi làm lễ tế thần đường, gọi là tế tổ 祭祖.
♦(Động) Tiễn hành. ◎Như: tổ tiễn 祖餞 đưa tiễn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hoàn ông trương diên tổ tiễn 王不敢隱, 實供之 (Tiên nhân đảo 仙人島) Hoàn ông bày tiệc tiễn hành.
♦(Động) Noi theo. ◇Trung Dung 中庸: Trọng Ni tổ thuật Nghiêu Thuấn 仲尼祖述堯舜 Ông Trọng Ni noi theo đạo vua Nghiêu vua Thuấn.
♦(Động) Quen, biết.
祖: zǔ
1. 父亲的上一辈:祖父。祖考。祖母。祖妣。
2. 称与祖父同辈的人:外祖父。外祖母。
3. 先代:祖宗。祖业。祖制。祖祭。祖国。
4. 初,开始:鼻祖。
5. 某种事业或派别的创始人:祖师。
6. 出行时祭路神,引申为送行:“五月金陵西,祖余白下亭”。祖饯。
7. (Danh từ) Họ。