♦(Động) Nhìn, coi, xem. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tam nhân tại miếu thiềm hạ lập địa khán hỏa 三人在廟簷下立地看火 (Đệ thập hồi) Ba người ở dưới mái hiên miếu đứng coi lửa cháy. § Còn đọc là khan. ◇Nguyễn Du 阮攸: Nhãn để phù vân khan thế sự 眼底浮雲看世事 (Kí hữu 寄友) Xem việc đời như mây nổi trong đáy mắt.
♦(Động) Ngắm coi, quan thưởng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Trung thiên nguyệt sắc hảo thùy khán? 中天月色好誰看 (Túc phủ 宿府) Giữa trời vẻ trăng đẹp, ai ngắm coi?
♦(Động) Giữ gìn, trông coi. ◎Như: khán thủ 看守 trông giữ, khán hộ 看護 trông nom, chăm sóc.
♦(Động) Thăm hỏi, bái phỏng. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: Viễn khán hữu nhân tật 遠看友人疾 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Đức hạnh 德行) Xa thăm hỏi người bạn mắc bệnh.
♦(Động) Đối đãi. ◎Như: bất tác bố y khán 不作布衣看 chẳng đối xử như kẻ mặc áo vải (bực nghèo hèn).
♦(Động) Xét đoán, cho rằng. ◎Như: khán lai tha chân thị bị oan uổng đích 看來他真是被冤枉的 xét ra nó thật là bị oan uổng.
♦(Động) Khám bệnh, chữa bệnh, chẩn trị. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Thỉnh y sanh khán nhĩ tôn ông đích bệnh 請醫生看你尊翁的病 (Đệ thập ngũ hồi) Rước thầy thuốc khám bệnh cho ông cụ.
♦(Trợ) Dùng sau động từ: thử xem. ◎Như: vấn nhất thanh khán 問一聲看 thử hỏi xem, tố tố khán 做做看 thử làm xem.
看 chữ có nhiều âm đọc:
一, 看: kàn
1. 使视线接触人或物:看见。看书。看齐。
2. 观察,判断:看病。观看。看好。看透。看风使舵。
3. 访问,拜望:看望。看朋友。
4. 照应,对待:看重。看轻。看待。
5. 想,以为:看法。
6. 先试试以观察它的结果:做做看。
7. 提防,小心:别跑,看摔着。
8. 安排:看茶。看酒。看座。
二, 看: kān
守护,监视:看护。看押。看门。看青。