盜 - đạo
♦ Phiên âm: (dào)
♦ Bộ thủ: Mãnh (皿)
♦ Số nét: 12
♦ Ngũ hành: cập nhật
♦(Danh) Kẻ trộm, kẻ cắp, giặc cướp. ◎Như: cường đạo 強盜 giặc dữ, hải đạo 海盜 cướp biển.
♦(Động) Ăn trộm, ăn cắp.
♦(Động) Tự thủ lợi ngầm.
盜: dào
1. 偷竊,用不正當的手段營私或謀取:盜竊。盜賊。盜伐。盜掘。盜運。盜賣。盜用。盜名欺世。
2. 偷竊或搶劫財物的人:海盜。強盜。竊國大盜。