♦(Danh) Trăm (số mục). ◇Trang Tử 莊子: Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim 客聞之, 請 買其方百金事 (Tiêu dao du 逍遙遊) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.
♦(Danh) Họ Bách.
♦(Hình) Nhiều. ◎Như: bách tính 百姓 trăm họ, dân chúng.
♦(Hình) Gấp trăm lần.
♦§ Có khi đọc là bá.
♦Một âm là mạch. (Danh) Cố gắng, gắng sức. ◇Tả truyện 左傳: Cự dược tam mạch, khúc dũng tam mạch 距躍三百, 曲踴三百 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Nhảy ra xa, ba phen gắng sức, cong chân nhảy lên, ba phen gắng sức.
百: bǎi
1. 数名,十个十:百步穿杨。百儿八十。百分比。
2. 喻很多:百草。百货。百姓。百般。百炼成钢。百无聊赖。百废俱兴。