♦(Động) Vẽ. ◎Như: họa nhất phúc phong cảnh 畫一幅風景 vẽ một bức tranh phong cảnh.
♦(Danh) Bức tranh vẽ. ◎Như: san thủy họa 山水畫 tranh sơn thủy. ◇Tô Thức 蘇軾: Giang san như họa, nhất thì đa thiểu hào kiệt 江山如畫, 一時多少豪傑 (Niệm nô kiều 念奴嬌, Đại giang đông khứ từ 大江東去詞) Non sông như tranh vẽ, bao nhiêu hào kiệt một thời.
♦Một âm là hoạch. (Động) Vạch, vạch cho biết đến đâu là một khu một cõi. ◎Như: phân cương hoạch giới 分疆畫界 vạch chia bờ cõi.
♦(Động) Ngừng lại, kết thúc, đình chỉ. ◇Luận Ngữ 論語: Lực bất túc giả, trung đạo nhi phế, kim nhữ hoạch 力不足者, 中道而廢, 今女畫 (Ung dã 雍也) Kẻ không đủ sức, (đi được) nửa đường thì bỏ, còn anh (không phải là không đủ sức), anh tự ngừng lại.
♦(Động) Trù tính. § Thông hoạch 劃. ◎Như: mưu hoạch 謀畫 mưu tính.
♦(Danh) Nét (trong chữ Hán). ◎Như: á giá cá tự hữu bát hoạch 亞這個字有八畫 chữ 亞 có tám nét.
♦(Danh) Họ Hoạch.
♦(Phó) Rõ ràng, ngay ngắn. ◎Như: chỉnh tề hoạch nhất 整齊畫一 chỉnh tề ngay ngắn.
畫: (画)huà
1. 劃分, 區分。《左傳•襄公四年》:“芒芒禹跡,畫為九州。”《文選•顏延之•應詔讌曲水作詩》:“幙帷蘭甸,畫流高陛。”
2. 設計, 籌謀。通“劃”。《文選•揚雄•解嘲》:“曾不能畫一奇,出一策。”清•孔尚任《桃花扇•第二十六齣》:“虧了夫人侯氏,有膽有謀,昨夜畫定計策。”
3. 繪圖。如:“畫一幅風景。”《晉書•卷九十二•文苑傳•顧愷之傳》:“愷之每畫人成,或數年,不點目精。”
4. 簽署, 簽押。如:“畫押”, “畫供”。
5. 終止。《論語•雍也》:“力不足者,中道而廢,今女畫。”
6. 圖, 圖像。如:“山水畫”, “人物畫”。宋•蘇軾《念奴嬌•大江東去詞》:“江山如畫,一時多少豪傑。”
7. 量詞。計算文字筆畫數的單位。如:“亞這個字有八畫。”
8. (Danh từ) Họ。如明代有畫芳。
9. 清楚, 整齊。如:“整齊畫一”。