♦(Danh) Ruộng. ◎Như: điền địa 田地 ruộng đất, ruộng nương, qua điền bất nạp lí, lí hạ bất chỉnh quan 瓜田不納履, 李下不整冠 ở ruộng dưa đừng xỏ giày (người ta ngờ là trộm dưa), ở dưới cây mận chớ sửa lại mũ (người ta ngờ là hái mận).
♦(Danh) Mỏ (dải đất có thể khai thác một tài nguyên). ◎Như: môi điền 煤田 mỏ than, diêm điền 鹽田 mỏ muối.
♦(Danh) Trống lớn.
♦(Danh) Họ Điền.
♦(Động) Làm ruộng, canh tác, trồng trọt. § Thông điền 佃. ◇Hán Thư 漢書: Lệnh dân đắc điền chi 令民得田 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Khiến dân được trồng trọt.
♦(Động) Đi săn. § Thông điền 畋. ◎Như: điền liệp 田獵 săn bắn.
田: tián
1. 种植农作物的土地:田野。耕田。
2. 和农业有关的:田家。田园。
3. 古同“畋”,打猎。
4. 古同“佃”,耕作。
5. (Danh từ) Họ。