♦(Động) Sửa ngọc, mài giũa ngọc.
♦(Động) Sửa sang, chỉnh trị, làm cho chỉnh tề ngay ngắn. ◎Như: chỉnh lí 整理 sắp đặt cho ngay ngắn, tu lí 修理 sửa sang, quản lí 管理 coi sóc. ◇Lưu Cơ 劉基: Pháp đố nhi bất tri lí 法斁而不知理 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Pháp luật hủy hoại mà không biết sửa.
♦(Động) Làm việc, lo liệu. ◎Như: lí sự 理事 làm việc.
♦(Động) Tấu nhạc, cử nhạc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Ẩn kỉ phần hương lí ngọc cầm 隱几焚香理玉琴 (Tức hứng 即興) Dựa ghế, đốt hương, gảy đàn ngọc.
♦(Động) Ôn tập, luyện tập. ◇Vô danh thị 無名氏: Tằng lí binh thư tập lục thao 曾理兵書習六韜 (Nháo đồng đài 鬧銅臺) Đã từng luyện tập binh thư lục thao.
♦(Động) Phản ứng, đáp ứng (đối với lời nói hoặc hành vi của người khác). ◎Như: bất lí 不理 không quan tâm, lí hội 理會 thông hiểu.
♦(Danh) Thớ, đường vân. ◎Như: thấu lí 腠理 thớ da thịt, mộc lí 木理 vân gỗ.
♦(Danh) Thứ tự, mạch lạc. ◎Như: hữu điều hữu lí 有條有理 có thứ tự mạch lạc.
♦(Danh) Quy luật, ý chỉ của sự vật. ◎Như: thiên lí 天理, công lí 公理, chân lí 真理, nghĩa lí 義理, định lí 定理.
♦(Danh) Đời xưa gọi quan án là lí, cho nên tòa án thượng thẩm bây giờ gọi là đại lí viện 大理院.
♦(Danh) Môn vật lí học hoặc khoa tự nhiên học. ◎Như: lí hóa 理化 môn vật lí và môn hóa học.
♦(Danh) Họ Lí.
理: lǐ
1. 物质本身的纹路, 层次,客观事物本身的次序:心理。肌理。条理。事理。
2. 事物的规律,是非得失的标准,根据理由。理性。理智。理论。理喻。理解。理想。道理。理直气壮。
3. 自然科学,有时特指“物理学”:理科,数理化。理疗。
4. 按事物本身的规律或依据一定的标准对事物进行加工, 处置:理财。理事。管理。自理。修理。总理。
5. 对别人的言行作出反应:理睬。答理。
6. 古代指狱官, 法官。
7. (Danh từ) Họ。