♦(Hình) Báu, quý, hiếm có. ◎Như: trân dị 珍異 quý lạ hiếm thấy, trân cầm dị thú 珍禽異獸 chim quý thú lạ.
♦(Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: trân trọng 珍重 quý trọng, tệ trửu tự trân 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
♦(Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: kì trân dị bảo 奇珍異寶 của báu vật lạ.
♦(Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: san trân hải vị 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.
♦(Phó) Quý trọng. ◎Như: trân tàng 珍藏 quý giữ, trân tích 珍惜 quý trọng.
珍: zhēn
1. 珠玉等宝物:珍宝。珍珠。奇珍异宝。席珍待聘。
2. 宝贵的,贵重的:珍贵。珍奇。珍稀。珍闻。珍玩。
3. 重视,爱惜:珍视。珍爱。珍重。珍存。珍藏。
4. 精美的食物:珍羞。八珍。