♦(Danh) Ngọc, thứ đá quý, đẹp. ◇Lễ Kí 禮記: Ngọc bất trác, bất thành khí 玉不琢, 不成器 (Học kí 學記) Ngọc không mài giũa thì không thành khí cụ.
♦(Hình) Đẹp, ngon. ◎Như: ngọc diện 玉面 mặt đẹp như ngọc, ngọc dịch 玉液 rượu ngon.
♦(Hình) Tôn quý. ◎Như: ngọc thể 玉體 mình ngọc, ngọc chỉ 玉趾 gót ngọc.
♦(Động) Thương yêu, giúp đỡ. ◇Thi Kinh 詩經: Vương dục ngọc nhữ 王欲玉女 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Nhà vua muốn gây dựng cho ngươi thành tài (thương yêu ngươi như ngọc).
♦Một âm là túc. (Danh) Người thợ ngọc.
♦(Danh) Họ Túc.
玉: yù
1. 石头的一种,质细而坚硬,有光泽,略透明,可雕琢成工艺品玉石。玉器。玉玺。抛砖引玉。金玉良言。玉不琢,不成器。
2. 美,尊贵的,敬辞玉泉。玉液。玉言。玉姿。玉照。玉宇。亭亭玉立。金科玉律。金玉其外,败絮其中。
3. (Danh từ) Họ。