♦(Danh) Màu đen đậm.
♦(Danh) Trời.
♦(Danh) Chỉ huyền học 玄學 (Ngụy, Tấn).
♦(Danh) Họ Huyền.
♦(Hình) Đen. ◎Như: huyền hồ 玄狐 con cáo đen.
♦(Hình) Áo diệu, sâu xa. ◎Như: huyền diệu 玄妙. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Huyền chi hựu huyền, chúng diệu chi môn 玄之又玄, 眾妙之門 (Chương 1).
♦(Hình) Hư ngụy, không đáng tin. ◎Như: giá thoại thái huyền liễu, bất yếu tương tín 這話太玄了, 不要相信.
♦(Hình) Kể từ bổn thân trở xuống, đời thứ năm gọi là huyền tôn 玄孫. ◇Nhĩ Nhã 爾雅: Tôn chi tử vi tằng tôn, tằng tôn chi tử vi huyền tôn 孫之子為曾孫, 曾孫之子為玄孫 (Thích thân 釋親) Con của cháu là "tằng tôn" (chắt), con của chắt là "huyền tôn" (chút).
玄: xuán
1. 深奥不容易理解的:玄妙。玄奥。玄理。玄学。玄秘。
2. 虚伪,不真实,不可靠:玄想。玄虚。
3. 黑色:玄青。玄武。