♦(Danh) Ngày xưa, con muông (sinh súc 牲畜) thuần sắc dùng để cúng tế gọi là hi 犧. § Vua Thang cầu mưa, tự phục trước miếu thay làm con muông để lễ, vì thế người ta gọi những người bỏ cả đời mình để đạt được một sự gì là hi sinh 犧牲.
犧: xī古代稱做祭品用的純色牲畜:犧牲。犧牛。犧尊。