♦(Hình) Đực (giống). ◎Như: đặc ngưu 特牛 trâu đực, đặc sinh 特牲 muông sinh đực.
♦(Hình) Khác hẳn, vượt hơn bình thường. ◎Như: đặc thù 特殊 riêng biệt, đặc sắc 特色 sắc thái riêng, đặc sản 特產 sản phẩm đặc biệt, đặc quyền 特權 quyền lợi đặc biệt, đặc tính 特性 tính chất riêng, đặc trưng 特徵 vẻ đặc biệt, đặc giá 特價 giá đặc biệt.
♦(Phó) Chuyên, riêng cho một sự gì. ◎Như: đặc thị 特示 bảo riêng về một điều gì. ◇Tây du kí 西遊記: Đặc lai tầm nhĩ 特來尋你 (Đệ nhị hồi) Riêng đến tìm ngài.
♦(Phó) Chỉ. ◎Như: bất đặc thử dã 不特此也 không phải chỉ có thế, không những thế.
♦(Phó) Suông, không. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Tam quốc cố thả khứ hĩ, ngô đặc dĩ tam thành tống chi 三國固且去矣, 吾特以三城送之 (Nội trữ thuyết thượng thất thuật 內儲說上七術) Ba nước này vốn sẽ phải bãi binh, ta dâng không cho họ ba thành mà thôi.
♦(Danh) Con thú được ba tuổi.
♦(Danh) Đôi lứa. ◇Thi Kinh 詩經: Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã đặc 髧彼兩髦, 實維我特 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.
♦(Danh) Gián điệp, đặc vụ. ◎Như: phòng đặc 防特 phòng ngừa gián điệp phá hoại.
特: tè
1. 不平常的,超出一般的特殊。特色。特产。特权。特性。特征。特需。特技。特务。特区。特价。特例。特效。
2. 单,单一:特为。特设。特地。特惠。特辑。特使。特赦。特约。
3. 只,但:不特如此。“相如度秦王特以诈佯为予赵城,实不可得”。
4. 三岁的兽,一说四岁的兽:“不狩不猎,胡瞻尔庭有悬特兮!”
5. 公牛,亦用以借指公马和雄性的牲畜。
6. 配偶,匹配:“不因旧姻,求尔新特”。