♦(Danh) Gia súc dùng để cúng tế. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Đẳng ngã lai thiêu chú đầu hương, tựu yêu tam sinh hiến 等我來燒炷頭香, 就要三牲獻 (Đệ nhị hồi) Đợi ta đến thắp hương, có cả tam sinh để cúng.
♦(Danh) Phiếm chỉ gia súc như bò, cừu, heo, ngựa, v.v. ◎Như: súc sinh 畜牲 thú vật.
牲: shēng
1. 家畜:牲口。牲灵。牲畜。
2. 古代特指供宴飨祭祀用的牛, 羊, 猪:三牲。献牲。