♦(Động) Soi sáng, rọi sáng. ◎Như: chiếu diệu 照耀 chiếu rọi, dương quang chiếu tại song hộ thượng 陽光照在窗戶上 ánh mặt trời rọi lên cửa sổ.
♦(Động) Soi. ◎Như: chiếu kính tử 照鏡子 soi gương.
♦(Động) So sánh. ◎Như: đối chiếu 對照 sóng nhau mà xét.
♦(Động) Bảo cho biết. ◎Như: chiếu hội 照會, tri chiếu 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết.
♦(Động) Trông nom, săn sóc, quan tâm. ◎Như: chiếu cố 照顧 đoái hoài, quan tâm, chiếu liệu 照料 quan tâm sắp đặt.
♦(Động) Hiểu, biết rõ. ◎Như: tâm chiếu bất tuyên 心照不宣 trong lòng đã rõ nhưng không nói ra.
♦(Động) Nhắm vào, nhắm tới, theo hướng. ◎Như: chiếu đầu nhất côn 照頭一棍 nhắm vào đầu mà đánh gậy, chiếu trước địch nhân khai thương 照著敵人開槍 nhắm vào quân địch mà bắn súng.
♦(Động) Noi theo, căn cứ vào. ◎Như: chiếu lệ 照例 theo lệ thường, phỏng chiếu 仿照 dựa theo, chiếu bổn tuyên khoa 照本宣科 theo y bổn cũ, chiếu miêu họa hổ 照貓畫虎 trông theo mèo vẽ hổ, bắt chước làm theo.
♦(Động) Chụp ảnh, quay phim. ◎Như: chiếu tướng 照相 chụp ảnh, giá trương tượng phiến thị tân chiếu đích 這張像片是新照的 tấm ảnh này mới chụp.
♦(Danh) Ánh nắng. ◎Như: tịch chiếu 夕照 nắng chiều, tàn chiếu 殘照 nắng tàn.
♦(Danh) Tấm ảnh.
♦(Danh) Giấy chứng nhận. ◎Như: xa chiếu 車照 bằng lái xe.
照: zhào
1. 光线射在物体上:日照。照耀。照射。
2. 对着镜子或其他反光的东西看自己或其他人物的影像:照镜子。
3. 摄影:照相。拍照。
4. 画像或相片:小照。写照。
5. 看顾:照管。照顾。
6. 按着,依着:依照。遵照。照搬。照本宣科。
7. 凭证:护照。牌照。执照。
8. 知晓:心照不宣。肝胆相照。
9. 通知,通告:知照。照会。
10, 对着,向着:照壁。照敌人开枪。
11. 查对:对照。查照。