♦(Danh) Lửa.
♦(Danh) Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một hỏa. Người trong một hỏa gọi là hỏa bạn 火伴.
♦(Danh) Nhiệt (đông y). ◎Như: thướng hỏa 上火 lên nhiệt, tán hỏa 散火 giải nhiệt.
♦(Danh) Thuốc nổ, súng, đạn. ◎Như: quân hỏa 軍火, hỏa dược 火藥 thuốc súng.
♦(Danh) Một trong ngũ hành 五行.
♦(Danh) Sao Hỏa.
♦(Danh) Họ Hỏa.
♦(Hình) Kíp, gấp, khẩn cấp. ◎Như: hỏa tốc 火速 khẩn cấp, hỏa bài 火牌 (hay hỏa phiếu 火票) thẻ bài khẩn cấp.
♦(Hình) Đỏ. ◎Như: hỏa hồng 火紅 màu đỏ như lửa, hỏa kì 火旗 cờ đỏ.
♦(Động) Đốt lửa.
♦(Động) Tức giận, nổi nóng. ◎Như: tha nhất hỏa, đại gia đô bất cảm thuyết thoại liễu 他一火, 大家都不敢說話了 ông ta nổi giận một cái, mọi người không ai dám nói gì hết.
火: huǒ
1. 燃烧,物质燃烧时所发出的光和焰:火力。火烛。火源。火焰。烟火。火中取栗。
2. 紧急:火速。十万火急。
3. 指枪炮弹药等:火药。火炮。
4. 发怒,怒气:火暴。火性。
5. 中医指发炎, 红肿, 烦躁等的病因:肝火。毒火攻心。
6. 形容红色的:火红。火腿。
7. 古代军队组织,一火十个人。
8. (Danh từ) Họ。