♦(Danh) Nước dốc, thác nước. ◎Như: bộc bố 瀑布 nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Phi bộc phi phi lạc kính hàn 飛瀑霏霏落鏡寒 (Mộng sơn trung 夢山中) Thác nước bay phơi phới như tấm gương lạnh rơi xuống.
瀑 chữ có nhiều âm đọc:
一, 瀑: pù
〔瀑布〕水从高山陡直地流下来,远看好像挂着的白布。简称“瀑”,如“飞瀑流泉”。
二, 瀑: bào
1. 〔瀑河〕水名,在中国河北省。亦作“鲍河”。
2. 暴雨。