溪 - khê
♦ Phiên âm: (xī, qī)
♦ Bộ thủ: Thủy (水)
♦ Số nét: 13
♦ Ngũ hành: Thủy (水)
♦(Danh) Khe, suối, dòng nước trong núi. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Duyên khê hành, vong lộ chi viễn cận 緣溪行, 忘路之遠近 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Men theo dòng khe mà đi, quên mất đường xa gần.
溪: xī
山里的小河沟,泛指小河沟:山溪。清溪。溪水。溪涧。溪谷。溪壑。