♦(Hình) Trong. § Trái với trọc 濁 đục. ◎Như: thanh triệt 清澈 trong suốt.
♦(Hình) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết. ◎Như: thanh bạch 清白, thanh tháo 清操, thanh tiết 清節.
♦(Hình) Mát. ◎Như: thanh phong minh nguyệt 清風明月 gió mát trăng trong.
♦(Hình) Lặng, vắng. ◎Như: thanh dạ 清夜 đêm lặng, thanh tĩnh 清靜 vắng lặng.
♦(Hình) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: thanh sở 清楚 rõ ràng.
♦(Hình) Xinh đẹp, tú mĩ. ◎Như: mi thanh mục tú 眉清目秀 mày xinh mắt đẹp.
♦(Hình) Yên ổn, thái bình. ◎Như: thanh bình thịnh thế 清平盛世 đời thái bình thịnh vượng.
♦(Phó) Suông, thuần, đơn thuần. ◎Như: thanh nhất sắc 清一色 thuần một màu, thanh xướng 清唱 diễn xướng không hóa trang, thanh đàm 清談 bàn suông.
♦(Phó) Hết, xong, sạch trơn. ◎Như: trái hoàn thanh liễu 債還清了 nợ trả xong hết.
♦(Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng. ◎Như: điểm thanh số mục 點清數目 kiểm điểm số mục rõ ràng, tra thanh hộ khẩu 查清戶口 kiểm tra kĩ càng hộ khẩu.
♦(Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề. ◎Như: thanh tẩy 清洗 rửa sạch, tẩy trừ, thanh lí 清理 lọc sạch, thanh trừ 清除 quét sạch, dọn sạch.
♦(Động) Làm xong, hoàn tất. ◎Như: thanh trướng 清帳 trả sạch nợ, thanh toán 清算 tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán.
♦(Động) Soát, kiểm kê. ◎Như: thanh điểm nhân số 清點人數 kiểm kê số người.
♦(Danh) Không hư. ◎Như: thái thanh 太清 chỗ trời không, chốn hư không.
♦(Danh) Nhà Thanh.
♦(Danh) Họ Thanh.
清: qīng
1. 水或其他液体, 气体纯净透明,没有混杂的东西,与“浊”相对清水。清泉。清流。清澈。清碧。清朗。清新。清醇。月白风清。
2. 安静,不烦:冷清。凄清。清闲。清静。清淡。清幽。清谧。
3. 单纯不杂:清唱。清茶。
4. 明白,明晰:清楚。清晰。清醒。清通。清亮。
5. 一点不留,净尽:清除。肃清。清剿。清洗。清君侧。
6. 整理,查验:清理。清查。清点。清仓。
7. 详细登记:清册。清单。
8. 公正,廉洁:清廉。清正。清官。清绩。
9. 洁净,纯洁:清洁。清爽。冰清玉洁。
10, 高洁,高尚的,高明的:清高。清绮。清雅。清操。清介。清望。清识。
11. 太平,不乱:清平。清泰。清和。
12. 中国朝代名:清代。清宫秘史。
13. (Danh từ) Họ。