♦(Danh) Vực sâu, chỗ nước sâu. ◇Sử Kí 史記: Thái Sử Công viết: Thích Trường Sa, quan Khuất Nguyên sở tự trầm uyên, vị thường bất thùy thế, tưởng kiến kì vi nhân 太史公曰: 適長沙, 觀屈原所自沉淵, 未嘗不垂涕, 想見其為人 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Đến Trường Sa nhìn chỗ nước sâu nơi Khuất Nguyên trầm mình, không lần nào không nhỏ lệ, tưởng thấy hình ảnh ông.
♦(Danh) Nguồn gốc, căn nguyên. ◎Như: uyên nguyên 淵源 nguồn cội.
♦(Danh) Nơi người vật tụ tập. ◎Như: nhân tài uyên tẩu 人才淵藪 nơi tụ hội nhân tài.
♦(Danh) Họ Uyên.
♦(Hình) Sâu. ◎Như: học vấn uyên bác 學問淵博 học vấn sâu rộng.
淵: (渊)yuān
1. 深水, 深潭。如:如臨深淵;如履薄冰。《史記·卷八十四·屈原賈生傳》太史公曰:“適長沙,觀屈原所自沉淵,未嘗不垂涕,想見其為人。”
2. 根源, 本源。如:淵源。《新唐書·第五琦傳》:“今之急在兵,兵彊弱在賦,賦所出以江, 淮為淵。”
3. 人或物聚集的地方。如:罪惡之淵藪。《後漢書·文苑傳·杜篤》:“略荒裔之地,不如保殖五穀之淵。”
4. (Danh từ) Họ。如春秋時齊國有淵秋。
5. 深。如:學問淵博。明·徐弘祖《徐霞客遊記·卷三上·粵西遊日記一》:“其右有潭,淵黑一如獺子潭,而宏廣更過之,是名龍江。”