♦(Danh) Hơi. § Là một trong ba trạng thái của vật thể: dắn, lỏng, hơi. ◎Như: thủy chưng khí 水蒸氣 hơi nước.
♦(Danh) Riêng chỉ không khí.
♦(Danh) Hơi thở (người, động vật). ◎Như: bình khí ngưng thần 屏氣凝神 nín thở định thần.
♦(Danh) Hiện tượng tự nhiên: nóng, lạnh, ẩm, tạnh (khí hậu). ◎Như: thiên khí 天氣 khí trời, thời tiết.
♦(Danh) Trạng thái tinh thần, tình tự. ◎Như: tì khí 脾氣 tính tình, triêu khí bột bột 朝氣勃勃 tinh thần hăng hái bừng bừng.
♦(Danh) Thói, tính, phong cách. ◎Như: tài khí 才氣 phong cách tài hoa, kiêu khí 驕氣 tính kiêu căng, khách khí 客氣 thói khách sáo.
♦(Danh) Mùi. ◎Như: khí vị 氣味 mùi vị, hương khí 香氣 mùi thơm, xú khí 臭氣 mùi hôi thối.
♦(Danh) Một thứ năng 能 của sinh vật (theo đông y). § Lạnh, nóng, ấm, mát là khí, cay, chua, ngọt, đắng là vị. ◎Như: huyết khí 血氣, nguyên khí 元氣.
♦(Danh) Vận mệnh, số mạng. ◎Như: khí vận 氣運 số vận, hối khí 晦氣 vận đen, vận rủi.
♦(Động) Nổi giận, phẫn nộ. ◇Trương Quốc Tân 張國賓: Khí đích lai hữu nhãn như manh, hữu khẩu tự á 氣的來有眼如盲, 有口似啞 (Hợp hãn sam 合汗衫) Khi nổi giận lên thì có mắt như mù, có miệng như câm.
氣: qì
1. 沒有一定的形狀, 體積,能自由散佈的物體:氣體。
2. 呼吸:沒氣了。氣厥。氣促。氣息。一氣呵成。
3. 自然界寒, 曖, 陰, 晴等現象:氣候。氣溫。氣象。
4. 鼻子聞到的味:氣味。臭氣。
5. 人的精神狀態:氣概。氣節。氣魄。氣派。氣餒。
6. 怒,或使人發怒:不要氣我了。氣惱。氣盛。忍氣吞聲。
7. 欺壓:受氣。
8. 中醫指能使人體器官發揮機能的動力:氣功。氣血。氣虛。
9. 中醫指某種症象:痰氣。濕氣。
10, 景象:和氣。氣氛。氣韻。