♦(Động) Chết theo hoặc táng vật theo người chết. ◎Như: quyết tâm nhất tử tuẫn phu 決心一死殉夫 quyết tâm chết theo chồng.
♦(Động) Hi sinh tính mạng để đạt được mục đích hoặc chết vì lí tưởng. ◎Như: tuẫn quốc 殉國 chết vì nước.
♦(Động) Đeo đuổi, tham cầu. ◎Như: tuẫn lợi 殉利 đem thân quay cuồng theo lợi, tuẫn danh 殉名 đem thân quay cuồng theo danh. ◇Nguyễn Du 阮攸: Phù thế thao thao tử tuẫn danh 浮世滔滔死殉名 (Nhị Sơ cố lí 二疏故里) Cuộc đời trôi nổi, bao người chết vì háo danh.
殉: xùn
1. 古代用人或物随葬:殉葬。
2. 为某种目的而牺牲生命:殉国。殉节。殉难。殉情。殉职。殉道。