♦(Danh) Sao Tuế, tức là Mộc tinh 木星, mười hai năm quanh hết một vòng mặt trời, cũng gọi là sao Thái Tuế 太歲.
♦(Danh) Năm. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Tự ngô thị tam thế cư thị hương, tích ư kim lục thập tuế hĩ 自吾氏三世居是鄉, 積於今六十歲矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Họ tôi đã ba đời ở làng này, tính tới nay được sáu chục năm.
♦(Danh) Chỉ mỗi năm, hằng năm. ◇Tuân Tử 荀子: Nhật tế, nguyệt tự, thì hưởng, tuế cống 日祭, 月祀, 時享, 歲貢 (Chánh luận 正論).
♦(Danh) Năm tháng, thời gian, quang âm. ◇Luận Ngữ 論語: Nhật nguyệt thệ hĩ, tuế bất ngã dữ 日月逝矣, 歲不我與 (Dương Hóa 陽貨) Ngày tháng trôi qua, năm tháng chẳng chờ ta.
♦(Danh) Đầu một năm, năm mới. ◎Như: cản hồi gia khứ độ tuế 趕回家去度歲.
♦(Danh) Tuổi. ◇Tây du kí 西遊記: Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
♦(Danh) Thu hoạch nhà nông trong một năm. ◇Tả truyện 左傳: Mẫn mẫn yên như nông phu chi vọng tuế 閔閔焉如農夫之望歲 (Chiêu Công tam thập nhị niên 昭公三十二年).
♦(Danh) Tên một lễ tế.
歲: (岁)suì
1. 年。如:“舊歲”, “歲歲平安”。《書經•堯典》:“期,三百有六旬有六日,以閏月定四時,成歲。”《漢書•卷七十•陳湯傳》:“發民作城,日作五百人,二歲乃已。”
2. 時光。如:“歲月”。《論語•陽貨》:“日月逝矣,歲不我與。”《楚辭•宋玉•九辯》:“歲忽忽而遒盡兮,恐余壽之弗將。”
3. 年齡。如:“周歲”, “足歲”。《晉書•卷六十六•劉弘傳》:“侃與敏同郡,又同歲舉吏。”《北史•卷七十•柳遐傳》:“遐幼而爽邁,神彩嶷然,髫歲便有成人之量。”
4. 一年的穀物收成。《左傳•哀公十六年》:“國人望君,如望歲焉。”《漢書•卷五十八•卜式傳》:“往年西河歲惡,率齊人入粟。”
5. 量詞:(1) 計算時間的單位。一歲等於一年。如:“數歲之間”。(2) 計算年齡的單位。如:“孔子活了七十三歲。”