♦(Động) Hát, ngâm. ◎Như: ca thi 歌詩 ngâm thơ.
♦(Danh) Bài ca, khúc hát. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tiều mục ca ngâm quá tịch dương 樵牧歌吟過夕陽 (Âu Dương Văn Trung Công mộ 歐陽文忠公墓) Tiếng hát của kẻ đốn củi kẻ chăn trâu lướt qua bóng chiều hôm.
歌: gē
1. 唱:歌唱。歌咏。歌颂。歌坛。歌台舞榭。歌舞。能歌善舞。
2. 能唱的文词:唱歌。歌谱。歌词。歌诀。民歌。诗歌。歌行。诗言志,歌咏言。