♦(Danh) Cây đàn (thực vật). § Có thứ bạch đàn 白檀 và hoàng đàn 黃檀. Mùi gỗ cây bạch đàn thơm nức, nên gọi là đàn hương 檀香 hay trầm bạch, dùng đốt cho thơm. Lại có thứ tử đàn 紫檀 gỗ dắn mà dẻo dùng đóng đồ rất quý.
♦(Danh) § Xem đàn việt 檀越, đàn na 檀那.
♦(Danh) § Xem đàn nô 檀奴, đàn lang 檀郎.
♦(Hình) Mùi đỏ lợt.
檀: tán
1. 落叶乔木,木质坚硬,用于制家具, 乐器。
2. 浅绛色:檀口。
3. 〔檀香〕常绿乔木,产在热带及亚热带,木质坚硬,有香气,可制器物及香料,又可入药。
4. 〔紫檀〕常绿乔木,木材坚硬,带红色,可制贵重家具或工艺品。
5. (Danh từ) Họ。