♦(Danh) Gốc cây (phần ở trên mặt đất). § Phần ở dưới đất gọi là căn 根. ◎Như: thủ chu đãi thỏ 守株待兔 ôm gốc cây đợi thỏ. § Một nông dân nước Tống thấy thỏ chạy va vào gốc cây mà chết, cứ ôm gốc cây mà đợi được thêm thỏ khác. § Ý nói người khư khư không biết biến thông (Hàn Phi Tử 韓非子).
♦(Danh) Lượng từ: đơn vị số cây, cỏ, hoa. ◇Tây du kí 西遊記: Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng 千株老柏, 萬節修篁 (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.
♦§ Ta quen đọc là châu.
株: zhū
1. 露出地面的树根:守株待兔。株连。株戮。
2. 棵儿,指整个的植物体:植株。
3. 量词,指植物:一株桃树。