♦(Danh) Cây liễu. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thành nam thùy liễu bất câm phong 城南垂柳不禁風 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Thành nam liễu rủ khôn ngăn gió.
♦(Danh) Sao Liễu, một sao trong nhị thập bát tú.
♦(Danh) Cái trướng bên xe tang.
♦(Danh) Họ Liễu.
柳: liǔ
1. 落叶乔木或灌木,枝柔韧,叶狭长,春天开黄绿色花,种子上有白色毛状物,成熟后随风飞散,种类很多,有“垂柳”, “河柳”, “杞柳”等柳条。柳絮。柳暗花明。
2. 星名,二十八宿之一。
3. (Danh từ) Họ。