♦(Danh) Cành, nhánh cây. ◎Như: nộn chi 嫩枝 cành non.
♦(Danh) Phàm cái gì do một thể mà chia ra đều gọi là chi. ◎Như: kim chi ngọc diệp 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc (các họ nhà vua).
♦(Danh) Chỉ chung hai tay và hai chân. § Thông chi 肢. ◇Trang Tử 莊子: Đọa chi thể, truất thông minh, li hình khứ trí 墮枝體, 黜聰明, 離形去知 (Đại tông sư 大宗師) Rớt thân thể, bỏ thông minh, lìa hình thể, vất trí tuệ.
♦(Danh) Lượng từ (đơn vị dùng cho những vật hình dài): cây, nhành, chiếc, cái, v.v. ◎Như: nhất chi hoa 一枝花 một nhành hoa, tam chi mao bút 三枝毛筆 ba cây bút lông.
♦(Danh) Viết tắt của địa chi 地支. § Sau viết là 支.
♦(Danh) Họ Chi.
♦(Động) Chống chỏi, chống giữ. § Cũng viết là chi 支.
♦(Hình) Tán loạn, không nhất trí. ◇Dịch Kinh 易經: Trung tâm nghi giả, kì từ chi 中心疑者, 其辭枝 (Hệ từ hạ 繫辭下) Trong lòng nghi ngờ thì lời nói lung tung.
♦Một âm là kì. (Danh) Ngón tay hoặc ngón chân mọc thừa. § Thông kì 跂. ◎Như: kì chỉ 枝指 ngón tay mọc trạnh ra.
枝 chữ có nhiều âm đọc:
一, 枝: zhī
1. 由植物主干上分出来的茎条:树枝。枝干。竹枝。节外生枝。枝柯。枝节。
2. 量词,指杆形的:一枝铅笔。
3. 古同“支”,支持,分支。
二, 枝: qí
古同“歧”,岔。