♦(Danh) Phương đông. § Đối lại với tây 西. Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là đông dương 東洋, văn tự Nhật Bản gọi là đông văn 東文. § Đông sàng 東牀 chàng rể (theo tích truyện Vương Hi Chi 王羲之, đời Tấn).
♦(Danh) Chủ nhân, người chủ. § Ngày xưa, chỗ của chủ ở hướng đông, chỗ của khách ở hướng tây. ◎Như: phòng đông 房東 chủ nhà, điếm đông 店東 chủ tiệm, cổ đông 股東 người góp cổ phần. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Chỉ thị nguyên hệ ngã khởi đích ý, ngã tu đắc tiên tác cá đông đạo chủ nhân 只是原係我起的意, 我須得先作個東道主人 (Đệ tam thập thất hồi) Việc này (sáng lập thi xã) do tôi có ý khởi xướng ra, tôi phải được làm hội chủ trước.
♦(Danh) Người bỏ tiền ra mời khách. ◎Như: kim thiên ngã tác đông, thỉnh đại gia cật phạn 今天我作東, 請大家吃飯 hôm nay tôi làm chủ tiệc, mời mọi người ăn một bữa.
♦(Danh) Họ Đông.
東: (东)dōng
1. 方位名。日出的一方。與“西”相對。《書經•禹貢》“南至于華陰,東至于底柱。”
2. 主人。由於古時主位在東,客位在西,所以稱主人為“東”。如:“房東”﹑“店東”。唐•杜甫《偪仄行贈畢曜詩》:“東家蹇驢許借我,泥滑不敢騎朝天。”
3. 請客出錢的人。如:“今天我作東,請大家吃飯。”
4. (Danh từ) Họ。如元代有東良會。