♦(Danh) Mặt trăng, trăng. ◎Như: tân nguyệt 新月 trăng mới, tàn nguyệt 殘月 trăng tàn, nhật nguyệt 日月 mặt trời và mặt trăng.
♦(Danh) Ánh sáng trăng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Lạc nguyệt mãn ốc lương, Do nghi chiếu nhan sắc 落月滿屋梁, 猶疑照顏色 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Ánh trăng rớt đầy xà nhà, Còn ngờ là (ánh trăng) chiếu trên mặt mũi (của bạn).
♦(Danh) Lượng từ: tháng (một năm có mười hai tháng). ◎Như: sổ nguyệt thì gian 數月時間 thời gian khoảng vài tháng.
♦(Danh) Họ Nguyệt.
♦(Hình) Tròn như mặt trăng. ◎Như: nguyệt bính 月餅 bánh trung thu, nguyệt cầm 月琴 đàn nguyệt (hình tròn).
♦(Hình) Mỗi tháng, hằng tháng. ◎Như: nguyệt san 月刊 báo ra hằng tháng.
月: yuè
1. 地球最大的天然卫星:月光。月蚀。
2. 计时单位:一月。月份。岁月不居。
3. 按月出现的,每月的:月刊。月薪。
4. 形状像月亮的,圆的:月饼。月琴。
5. 妇女产后一个月以内的时间:月子。