♦(Danh) Sách. ◎Như: giáo khoa thư 教科書 sách giáo khoa, bách khoa toàn thư 百科全書 sách từ điển bách khoa.
♦(Danh) Thư tín. ◎Như: gia thư 家書 thư nhà. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Nhất nam phụ thư chí, Nhị nam tân chiến tử 一男附書至, 二男新戰死 (Thạch hào lại 石壕吏) Một đứa con trai gởi thư đến, (Báo tin) hai đứa con trai kia vừa tử trận.
♦(Danh) Lối chữ Hán. ◎Như: thảo thư 草書 chữ thảo, khải thư 楷書 chữ chân, lệ thư 隸書 lối chữ lệ.
♦(Danh) Cách cấu tạo chữ Hán. § Xem lục thư 六書.
♦(Danh) Đơn, giấy tờ, văn kiện. ◎Như: chứng thư 證書 giấy chứng nhận, thân thỉnh thư 申請書 đơn xin.
♦(Danh) Tên gọi tắt của kinh Thượng Thư 尚書.
♦(Danh) Họ Thư.
♦(Động) Viết. ◎Như: thỉnh dĩ Trung văn thư tả 請以中文書寫 xin viết bằng Trung văn.
♦(Động) Ghi chép.
書: shū
1. “书”的繁体字。
2. 有文字或圖畫的冊子。如:“教科書”﹑“圖畫書”﹑“百科全書”。
3. 信件。如:“家書”﹑“情書”。唐•杜甫《石壕吏詩》:“一男附書至,二男新戰死。”
4. 文件。如:“證書”﹑“說明書”﹑“申請書”。《儒林外史•第十九回》:“卻因講親的時節,不曾寫個婚書,沒有憑據。”
5. 字體。如:“草書”﹑“楷書”﹑“隸書”。《隋書•卷六十八•閻毗傳》:“能篆書,工草隸。尤善畫,為當時之妙。”
6. 見“六書”。
7. (Danh từ) Họ。如清代有書綸。
8. 寫。如:“請以中文書寫。”, “大書凌煙閣三字。”
9. 記載。《周禮•地官•黨正》:“正歲屬民讀法,而書其德行道藝。”