♦(Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
♦(Danh) Hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn. ◎Như: phong cảnh 風景 cảnh tượng tự nhiên trước mắt, cảnh vật y cựu, nhân sự toàn phi 景物依舊, 人事全非 cảnh vật giống như xưa, người thì khác hẳn.
♦(Danh) Tình huống, tình trạng. ◎Như: cảnh huống 景況 tình hình, vãn cảnh thê lương 晚景淒涼 tình huống về già buồn thảm.
♦(Danh) Phần, đoạn trong tuồng, kịch. ◎Như: đệ nhất mạc đệ tam cảnh 第一幕第三景 Màn thứ nhất cảnh thứ ba.
♦(Danh) Họ Cảnh.
♦(Động) Hâm mộ, ngưỡng mộ. ◎Như: cảnh ngưỡng 景仰 ngưỡng vọng.
♦(Hình) To lớn. ◎Như: dĩ giới cảnh phúc 以介景福 lấy giúp phúc lớn.
♦Một âm là ảnh. (Danh) Bóng. § Cũng như ảnh 影. ◇Thi Kinh 詩經: Nhị tử thừa chu, Phiếm phiếm kì ảnh 二子乘舟, 汎汎其景 (Bội phong 邶風, Nhị tử thừa chu 二子乘舟) Hai người đi thuyền, Bóng họ trôi xuôi dòng.
景 chữ có nhiều âm đọc:
一, 景: jǐng
1. 环境的风光:景色。景致。景物。景观。景气。景深。
2. 情况,状况:景象。景况。年景。
3. 佩服,敬慕:景仰。景慕。
4. 高,大:景行。
5. (Danh từ) Họ。
二, 景: yǐng
古同“影”,影子。