♦(Hình) Mới (chưa sử dụng). § Đối lại với cựu 舊. ◎Như: tân biện pháp 新辦法 biện pháp mới, tân y 新衣 áo mới, tân bút 新筆 bút mới.
♦(Hình) Mới (bắt đầu, vừa xuất hiện). ◎Như: tân nha 新芽 mầm non, tân sanh nhi 新生兒 trẻ mới sinh, tân phẩm chủng 新品種 giống mới, tân niên 新年 năm mới.
♦(Danh) Cái mới (người, sự, vật, tri thức). ◎Như: thải cựu hoán tân 汰舊換新 bỏ cái cũ thay bằng cái mới, ôn cố tri tân 溫故知新 ôn sự cũ biết cái mới.
♦(Danh) Tên triều đại. Vương Mãng 王莽 cướp ngôi nhà Hán, đặt quốc hiệu là Tân 新.
♦(Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Tân Cương 新疆.
♦(Danh) Họ Tân.
♦(Động) Sửa đổi, cải tiến, làm thay đổi. ◎Như: cải quá tự tân 改過自新 sửa lỗi cũ để tự cải tiến.
♦(Phó) Vừa mới. ◎Như: tân tả đích tự 新寫的字 chữ vừa mới viết, tân mãi đích y phục 新買的衣服 quần áo vừa mới mua. ◇Khuất Nguyên 屈原: Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y 新沐者必彈冠, 新浴者必振衣 (Ngư phủ 漁父) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.
新: xīn
1. 刚有的,刚经验到的;初始的,没有用过的,与“旧”, “老”相对新生。新鲜。新奇。新贵。新绿。新星。新秀。新闻。新陈代谢。
2. 性质改变得更好,与“旧”相对:改过自新。推陈出新。
3. 不久以前,刚才:新近。
4. 表示一种有异于旧质的状态和性质:新时代。新社会。新观念。新思维。
5. 称结婚时的人或物:新娘。新郎。新房。
6. 中国新疆维吾尔自治区的简称。
7. (Danh từ) Họ。