♦(Hình) Vẹo, nghiêng, lệch.
♦(Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: Ngọc Câu tà 玉鉤斜, Trần Đào tà 陳陶斜.
♦(Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà 細雨魚兒出, 微風燕子斜 (Thủy hạm khiển hứng 水檻遣興) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.
♦Một âm là gia. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm Tây.
斜: xié
不正,跟平面或直线既不平行也不垂直的:斜坡。斜面。斜度。斜线。斜视。