♦(Danh) Cái đấu, vật dụng để đong lường.
♦(Danh) Lượng từ, đơn vị dung lượng: mười thăng 升 là một đẩu 斗. ◇Tô Thức 蘇軾: Ngã hữu đẩu tửu, tàng chi cửu hĩ, dĩ đãi tử bất thời chi nhu 我有斗酒, 藏之久矣, 以待子不時之需 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Tôi có một đấu rượu, cất đã lâu, phòng lúc thầy bất thần dùng đến.
♦(Danh) Chén đựng rượu. ◇Sử Kí 史記: Ngọc đẩu nhất song, dục dữ Á Phụ 玉斗一雙, 欲與亞父 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Một đôi chén ngọc muốn để biếu Á Phụ.
♦(Danh) Đồ vật, khí cụ giống như cái đấu. ◎Như: lậu đẩu 漏斗 cái phễu, uất đẩu 熨斗 bàn là, bàn ủi.
♦(Danh) Sao Đẩu. ◎Như: Nam Đẩu 南斗 sao Nam Đẩu, Bắc Đẩu 北斗 sao Bắc Đẩu.
♦(Hình) Bé nhỏ. ◎Như: đẩu thất 斗室 nhà nhỏ, đẩu thành 斗城 cái thành nhỏ.
♦(Hình) Lớn, to. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: Đẩu đảm hào tâm 斗膽豪心 (Thất lệ 序愁賦) Mật to lòng hùng.
♦(Hình) Cao trội lên, chót vót. § Thông đẩu 陡. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: Cái thị san tứ diện đẩu tước 蓋是山四面斗削 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Bao trùm bốn mặt là núi cao chót vót.
♦(Phó) Đột nhiên, bỗng nhiên. ◇Hàn Dũ 韓愈: Ngâm quân thi bãi khán song mấn, Đẩu giác sương mao nhất bán gia 吟君詩罷看雙鬢, 斗覺霜毛一半加 (Đáp Trương Thập Nhất Công Tào 答張十一功曹) Ngâm thơ ông xong nhìn hai mái tóc mai, Hốt nhiên thấy tóc bạc thêm một nửa.
♦§ Giản thể của đấu 鬥.
斗 chữ có nhiều âm đọc:
一, 斗: dǒu
1. 中国市制容量单位:斗酒只鸡。
2. 量粮食的器具:斗筲之人。
3. 形容小东西的大:斗胆。
4. 形容大东西的小:斗室。
5. 像斗的东西:斗车。斗笠。斗篷。熨斗。
6. 星名,二十八宿之一,亦泛指星:南斗。气冲斗牛。
7. 特指“北斗星”:斗折蛇行。
8. 古同“陡”,高耸的样子。
9. 〔斗拱〕拱是建筑上弧形承重结构,斗是垫拱的方木块,合称斗拱。
10, 古同“陡”,突然。
二, 斗: (鬥)dòu
1. 对打:斗殴。战斗。
2. 比赛胜负,争胜:斗力。斗劲。斗智。斗志昂扬。
3. 使动物之间互争高下:斗牛。斗蟋蟀。
4. 拼合,对准,凑近:斗眼。
5. 古同“逗”,逗引。