♦(Động) Truyền thụ, truyền lại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Giáo ư hậu thế 教於後世 (Lục nghịch luận 六逆論) Truyền cho đời sau.
♦(Động) Dạy dỗ. ◎Như: giáo dục 教育 dạy nuôi. ◇Mạnh Tử 孟子: Cổ giả dịch tử nhi giáo chi 古者易子而教之 (Li Lâu thượng 離婁上) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ.
♦(Danh) Tiếng gọi tắt của tôn giáo 宗教: đạo. ◎Như: Phật giáo 佛教 đạo Phật, Hồi giáo 回教 đạo Hồi.
♦(Danh) Lễ nghi, quy củ. ◇Mạnh Tử 孟子: Bão thực noãn y, dật cư nhi vô giáo, tắc cận ư cầm thú 飽食暖衣, 逸居而無教, 則近於禽獸 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) No cơm ấm áo, ở không mà chẳng có lễ phép quy củ, thì cũng gần như cầm thú.
♦(Danh) Mệnh lệnh của thiên tử gọi là chiếu 詔, mệnh lệnh của thái tử và của chư hầu gọi là giáo 教.
♦(Danh) Họ Giáo.
♦(Hình) Thuộc về giáo dục, sự dạy học. ◎Như: giáo chức 教職 các chức coi về việc học, giáo sư 敎師 thầy dạy học.
♦Một âm là giao. (Động) Sai khiến, bảo, cho phép. ◎Như: mạc giao 莫教 chớ khiến. ◇Chu Bang Ngạn 周邦彥: Trướng lí bất giao xuân mộng đáo 帳裡不教春夢到 (Ngọc lâu xuân 玉樓春) Trong trướng không cho xuân mộng đến.
教 chữ có nhiều âm đọc:
一, 教: jiào
1. 指导,训诲:教习。教头。教正。教师。教导。管教。请教。教学相长。因材施教。
2. 使,令:风能教船走。
3. 指“宗教”:教士。教主。教皇。教堂。
4. (Danh từ) Họ。
二, 教: jiāo
传授:教课。你教给我做。