♦(Danh) Pháp lệnh, sách lược cai trị. ◇Lễ Kí 禮記: Hà chánh mãnh ư hổ dã 苛政猛於虎也 (Đàn cung hạ 檀弓下) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
♦(Danh) Việc quan, việc nhà nước. ◎Như: tòng chánh 從政 ra làm việc quan, trí chánh 致政 cáo quan.
♦(Danh) Khuôn phép, quy tắc. ◎Như: gia chánh 家政 khuôn phép trị nhà.
♦(Danh) Quan chủ coi về một việc. ◎Như: học chánh 學政 chức coi việc học, diêm chánh 鹽政 chức coi việc muối.
♦(Động) Cai trị, trị lí.
♦(Động) Đem ý kiến, văn bài nghị luận của mình nhờ người xem duyệt. ◎Như: trình chánh 呈政 đưa cho xem duyệt.
♦§ Cũng đọc là chính.
政: zhèng
1. 治理国家事务政治。政府。政党。政权。政纲。政策。政令。政绩。政见。政客。政局。政变。参政。议政。
2. 国家某一部门主管的业务:财政。邮政。民政。
3. 家庭或集体生活中的事务:家政。
4. (Danh từ) Họ。