♦(Động) Bao, chứa. ◎Như: tổng quát 總括 chứa tất cả, khái quát 概括 bao gồm. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Đỗ Phủ, Trần Tử Ngang, tài danh quát thiên địa 杜甫陳子昂, 才名括天地 (Sơ thụ thập di thi 初授拾遺詩).
♦(Động) Buộc, bó, kết. ◎Như: quát phát 括髮 quấn tóc, búi tóc.
♦(Động) Tìm tòi, sưu tầm, gom lại. ◎Như: sưu quát 搜括 vơ vét. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tiềm nhập tẩm thất, sưu quát tài vật 潛入寢室, 搜括財物 (Ưng hổ thần 鷹虎神) Lẻn vào phòng ngủ, vơ vét tiền của.
♦(Động) Đến. ◇Thi Kinh 詩經: Nhật chi tịch hĩ, Dương ngưu hạ quát 日之夕矣, 羊牛下括 (Vương phong 王風, Quân tử vu dịch 君子于役) Ngày đã tối rồi, Cừu và bò đã về đến.
♦(Động) Làm.
♦(Danh) Mũi cái tên.
♦Một âm là hoạt. (Động) Hội họp.
括 chữ có nhiều âm đọc:
一, 括: kuò
1. 扎,束:括发。括约肌。
2. 包容:包括。概括。总括。囊括。
二, 括: guā
榨取,搜求:搜括。