♦(Hình) Vụng về, đần độn. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Đại xảo nhược chuyết 大巧若拙 (Chương 45) Thật khéo léo tựa như vụng về.
♦(Hình) Lời nói tự nhún mình. ◎Như: chuyết tác 拙作 tác phẩm vụng về này, chuyết kiến 拙見 ý kiến thô thiển của tôi.
♦(Hình) Chất phác, mộc mạc. ◎Như: phác chuyết 樸拙 thật thà, chất phác.
拙: zhuō
1. 笨,不灵巧:笨拙。弄巧成拙。拙劣。
2. 谦辞,称自己的:拙作。拙见。拙笔。拙著。