♦(Động) Gãy, bẻ gãy. ◎Như: chiết đoạn nhất căn thụ chi 折斷一根樹枝 bẻ gãy một cành cây. ◇Đỗ Mục 杜牧: Chiết kích trầm sa thiết vị tiêu 折戟沉沙鐵未消 (Xích Bích hoài cổ 赤壁懷古) Ngọn kích gãy chìm trong bãi cát (đã lâu ngày) mà sắt vẫn chưa tiêu.
♦(Động) Phán đoán. ◎Như: chiết ngục 折獄 phán đoán hình ngục, chiết trung 折衷 điều hòa hợp đúng, không thái quá không bất cập.
♦(Động) Uốn cong, bẻ cong. ◇Tấn Thư 晉書: Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu 吾不能為五斗米折腰 (Đào Tiềm truyện 陶潛傳) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.
♦(Động) Phục, bội phục. ◎Như: chiết phục 折服 bội phục.
♦(Động) Gấp, xếp. ◎Như: chiết cân 折巾 gấp khăn. § Cũng như 摺.
♦(Động) Nhún. ◎Như: chiết tiết hạ sĩ 折節下士 nhún mình tiếp kẻ sĩ.
♦(Động) Trách bị, bắt bẻ. ◇Sử Kí 史記: Ư kim diện chiết đình tránh 於今面折廷爭 (Lữ Thái Hậu bổn kỉ 呂太后本紀) Nay bắt bẻ ngay mặt ở nơi triều đình.
♦(Động) Hủy đi. ◎Như: chiết khoán 折券 hủy văn tự nợ đi.
♦(Động) Chết non. ◎Như: yểu chiết 夭折, đoản chiết 短折 đều nghĩa là chết non cả.
♦(Động) Tổn thất, hao tổn. ◎Như: chiết bản 折本 lỗ vốn, chiết thọ 折壽 tổn thọ.
♦(Động) Trừ bớt. ◎Như: chiết khấu 折扣.
♦(Động) Đổi lấy, đền thay. ◎Như: chiết sắc 折色 lấy cái này đền thay cái kia, dĩ mễ chiết tiền 以米折錢 lấy gạo đổi lấy tiền.
♦(Động) Đắp đất làm chỗ tế.
♦(Động) Đổi phương hướng.
♦(Danh) Sự trắc trở, vấp ngã, thất bại. ◎Như: bách chiết bất hồi 百折不回 trăm (nghìn) trắc trở không (làm cho) nản chí.
♦(Danh) Số chia thập phân. ◎Như: bảy phần mười gọi là thất chiết 七折, tám phần mười gọi là bát chiết 八折, 75 phần trăm gọi là thất ngũ chiết 七五折.
♦(Danh) Đồ tống táng thời cổ.
♦(Danh) Tên một nét viết chữ Hán, ngoạch sang một bên.
♦Một âm là đề. (Hình) Đề đề 折折 ung dung, an nhàn.
折 chữ có nhiều âm đọc:
一, 折: zhē
翻转,倒腾:折腾。折跟头。折个儿。
二, 折: zhé
1. 断,弄断:折断。折桂。折戟沉沙。
2. 幼年死亡:夭折。
3. 弯转,屈曲:曲折。转折。周折。折中。
4. 返转,回转:折返。
5. 损失:损兵折将。
6. 挫辱:折磨。挫折。百折不挠。
7. 减少:折寿。折扣。
8. 抵作,对换,以此代彼:折合。折价。
9. 心服:折服。
10, 戏曲名词,杂剧一本分四折,一折等于后来的一出:折子戏。
11. 判决:折狱。
三, 折: shé
1. 断,绳子折了。
2. 亏损:折本生意。
3. (Danh từ) Họ。