♦(Động) Ném. ◎Như: đầu cầu 投球 ném bóng, đầu thạch tử 投石子 ném hòn đá, đầu hồ 投壺 ném thẻ vào trong hồ.
♦(Động) Quẳng đi. ◎Như: đầu bút tòng nhung 投筆從戎 quẳng bút theo quân.
♦(Động) Tặng, đưa, gởi. ◎Như: đầu đào 投桃 tặng đưa quả đào, đầu hàm 投函 đưa thơ, đầu thích 投刺 đưa thiếp.
♦(Động) Chiếu, rọi. ◎Như: trúc ảnh tán đầu tại song chỉ thượng 竹影散投在窗紙上 bóng tre tỏa chiếu trên giấy dán cửa sổ.
♦(Động) Nhảy vào, nhảy xuống. ◎Như: đầu giang 投江 nhảy xuống sông (trầm mình), đầu tỉnh 投井 nhảy xuống giếng, tự đầu la võng 自投羅網 tự chui vào vòng lưới. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tự niệm bất như tử, phẫn đầu tuyệt bích 自念不如死, 憤投絕壁 (Tam sanh 三生) Tự nghĩ thà chết còn hơn, phẫn hận đâm đầu xuống vực thẳm.
♦(Động) Đưa vào, bỏ vào. ◎Như: đầu phiếu 投票 bỏ phiếu, đầu tư 投資 đưa tiền của vào việc kinh doanh.
♦(Động) Đến, nương nhờ. ◎Như: đầu túc 投宿 đến ngủ trọ, đầu hàng 投降 đến xin hàng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Dục đầu quý trang tá túc nhất tiêu 欲投貴莊借宿一宵 (Đệ nhị hồi) Muốn đến nhờ quý trang cho tá túc một đêm.
♦(Động) Đến lúc, gần, sắp. ◎Như: đầu mộ 投暮 sắp tối.
♦(Động) Hướng về. ◎Như: khí ám đầu minh 棄暗投明 cải tà quy chính (bỏ chỗ tối hướng về chỗ sáng).
♦(Động) Hợp. ◎Như: tình đầu ý hợp 情投意合 tình ý hợp nhau, đầu ki 投機 nghị luận hợp ý nhau, đầu cơ sự nghiệp 投機事業 nhân thời cơ sạ lợi.
♦(Động) Giũ, phất. ◎Như: đầu mệ nhi khởi 投袂而起 phất tay áo đứng dậy.
投: tóu
1. 抛,掷,扔:投篮。投弹。
2. 跳进去:投河。自投罗网。
3. 放进去,送进去:投入。投资。投标。
4. 走向,进入:投宿。投奔。投靠。投降。投师。投诉。
5. 发向:投射。投影。
6. 寄,递送:投递。投稿。
7. 合:投合。意气相投。
8. 临,在…以前:投明。投暮。