♦(Động) Cắt đứt. ◎Như: tiệt tràng bổ đoản 截長補短 cắt dài vá ngắn.
♦(Động) Ngăn, chặn. ◎Như: tiệt sát 截殺 đánh chặn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Đổng Trác đồn binh Hổ Lao, tiệt yêm chư hầu trung lộ 董卓屯兵虎牢, 截俺諸侯中 (Đệ ngũ hồi) Đổng Trác đóng quân ở Hổ Lao, chẹn đường chư hầu.
♦(Danh) Lượng từ: đoạn, khúc, quãng. ◎Như: nhất tiệt cam giá 一截甘蔗 một khúc mía.
♦(Phó) Rành rẽ, rõ ràng. ◎Như: tiệt nhiên 截然 rành rành. ◇Lí Thường Kiệt 李常傑: Tiệt nhiên định phận tại thiên thư 截然定分在天書 (Nam quốc sơn hà 南國山河) Rành rành đã định ở sách trời.
截: jié
1. 割断,弄断:截断。截开。截取。截面。
2. 量词,段:一截儿木头。
3. 阻拦:截住他。截留。截击。截获。
4. 到一定期限停止:截止。