♦(Phó) Hoặc, có thể, có lẽ, chắc, lời nói còn ngờ, chưa quyết định hẳn. ◎Như: hoặc hứa 或許 có lẽ, hoặc nhân 或人 hoặc người nào.
♦(Liên) Biểu thị sự chọn lựa, liệt kê. ◎Như: hỉ hoặc nộ 喜或怒 mừng hay giận, ai hoặc lạc 哀或樂 buồn hay vui, khứ hoặc bất khứ 去或不去 đi hay không đi.
♦(Liên) Nếu. ◎Như: hoặc bất túc 或不足 nếu như không đủ.
♦(Đại) Có, có kẻ, có người (phiếm chỉ người hoặc sự vật). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Vấn: Kì tử niên kỉ tuế hĩ? Hoặc đáp viết: Thập thất tuế 問: 其子年幾歲矣? 或答曰: 十七歲 (Đệ bát hồi) Hỏi: Con hắn bao nhiêu tuổi? Có người trả lời: Mười bảy tuổi.
♦(Đại) Đại danh từ nghi vấn: Ai. ◇Thi Kinh 詩經: Kim nhữ hạ dân, Hoặc cảm vũ dư 今女下民, 或敢侮予 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Nay trong lớp hạ sĩ ngu dân này, Ai dám khinh thường ta?
♦(Động) Ngờ. § Cũng như chữ hoặc 惑.
♦Một âm là vực. (Danh) Ngày xưa dùng làm chữ quốc 國.
或: huò
1. 也许,有时,表示不定的词:或许。或者。或然。或则。
2. 某人,有的人:或告之曰。
3. 稍微:不可或缓。不可或忽。不可或缺。