♦(Hình) Ngu đần, ngớ ngẩn.
♦(Hình) Vụng về, nóng nảy nhưng thẳng thắn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Kì phụ danh Liêm, tính tráng chuyết 其父名廉, 性戇拙 (Tịch Phương Bình 席方平) Cha tên là Liêm, tính cương trực nhưng vụng về.
♦(Động) Cãi cọ, tranh biện.
戇 chữ có nhiều âm đọc:
一, 戇: gàng
之又音。
二, 戇: zhuàng
痴愚, 急躁, 剛直。《荀子•大略》:“悍戇好鬥,似勇而非。”