慚 - tàm
♦ Phiên âm: (cán)
♦ Bộ thủ: Tâm (心)
♦ Số nét: 14
♦ Ngũ hành: cập nhật
♦(Động) Hổ thẹn. § Cũng như tàm 慙. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Giản quý lâm tàm túc nguyện quai 澗愧林慚夙願乖 (Đề Đông Sơn tự 題東山寺) Hổ thẹn với suối rừng vi đã trái lời nguyền cũ.
慚: cán
xem “惭”。